PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN QUẢNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
TOÀN TRƯỜNG | TS | TRONG ĐÓ | ||||
Khối | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Số lớp: | 14 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 |
Số học sinh: | 490 | 106 | 113 | 100 | 81 | 90 |
Trong đó: - Nữ | 239 | 52 | 53 | 48 | 40 | 46 |
- Khuyết tật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- HS thuộc hộ nghèo | 14 | 1 | 1 | 3 | 4 | 5 |
- HS thuộc hộ cận nghèo | 42 | 4 | 12 | 3 | 7 | 16 |
|
21 | 5 | 5 | 5 | 2 | 4 |
|
||||||
- Lưu ban | 9 | 6 | 1 | 2 | 0 | 0 |
- Tuyển mới | 100 | 100 |
TOÀN TRƯỜNG | TS | TRONG ĐÓ | ||||
Khối | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Số lớp: | 14 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 |
Số học sinh: | 490 | 106 | 113 | 100 | 81 | 90 |
Trong đó: - Nữ | 239 | 52 | 53 | 48 | 40 | 46 |
- Khuyết tật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- HS thuộc hộ nghèo | 14 | 1 | 1 | 3 | 4 | 5 |
- HS thuộc hộ cận nghèo | 42 | 4 | 12 | 3 | 7 | 16 |
|
21 | 5 | 5 | 5 | 2 | 4 |
|
||||||
- Lưu ban | 9 | 6 | 1 | 2 | 0 | 0 |
- Tuyển mới | 100 | 100 |
CÁN BỘ-GV-CNV
TOÀN TRƯỜNG |
TỔNG SỐ |
NỮ | ĐẢNG |
TRONG ĐÓ |
GHI CHÚ |
||||||||
TRÌNH ĐỘ |
X.LOẠI CH.MÔN |
BC | HĐ |
||||||||||
Th.Sĩ | ĐH | CĐ | TC | GIỎI TỈNH | GIỎI HUYỆN |
GIỎI TRƯỜNG |
|||||||
Tổng số: |
25 | 20 | 16 | 0 | 21 | 01 | 0 | 01 | 13 | 18 | 22 | 0 | |
- Quản lí | 02 | 02 | 02 | 0 | 02 | 0 | 0 | 01 | 01 | 02 | 0 | ||
- Giáo viên | 20 | 18 | 12 | 0 | 18 | 02 | 0 | 0 | 13 | 18 | 18 | 02 | |
+ Âm nhạc kiêm TPT- Mỹ thuật | 02 | 02 | 02 | 0 | 02 | 0 | 0 | 0 | 1 | 01 | 02 | 0 | |
+ Tiếng Anh-Tin học | 04 | 03 | 02 | 0 | 04 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 03 | 01 | |
- Phục vụ | 03 | 03 | 02 | 0 | 03 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 03 | 0 |
TT | Nội dung | Lớp 1 | Tỷ lệ | Lớp 2 | Tỷ lệ | Lớp 3 | Tỷ lệ | Lớp 4 | Tỷ lệ | Lớp 5 | Tỷ lệ |
1 | Đánh giá Kết quả cuối năm | ||||||||||
1.1 | Hoàn thành xuất sắc | 40 | 37.7 | 44 | 38.9 | 40 | 40.0 | 31 | 38.4 | 35 | 38.9 |
1.2 | Hoàn thành tốt | 20 | 18.9 | 22 | 19.5 | 22 | 22.0 | 24 | 29.6 | 21 | 23.3 |
1.3 | Hoàn thành | 43 | 40.6 | 47 | 41.6 | 38 | 38.0 | 26 | 32.1 | 34 | 37.8 |
1.4 | Chưa hoàn thành | 3 | 2.8 | ||||||||
2 | Danh hiệu Khen thưởng | ||||||||||
2.1 | Học sinh Xuất sắc | 40 | 37.7 | 44 | 38.9 | 40 | 40.0 | 31 | 38.4 | 35 | 38.9 |
2.2 | Học sinh Tiêu biểu hoàn thành tốt trong học tập và rèn luyện | 20 | 18.9 | 22 | 19.5 | 22 | 22.0 | 24 | 29.6 | 21 | 23.3 |
2.3 | Khen thưởng đột xuất | 12 | 11.3 | 15 | 13.2 | 12 | 12.0 | 26 | 32.1 | 16 | 17.8 |
2.4 | Đề nghị cấp trên khen thưởng | ||||||||||
2.5 | Gửi thư khen | ||||||||||
3 | Hoàn thành chương trình lớp học | ||||||||||
3.1 | Hoàn thành | 103 | 97.2 | 113 | 100 | 100 | 100 | 981 | 100 | 90 | 100 |
3.2 | Chưa hoàn thành | 03 | 2.8 |
TT | Nội dung chi | Số lượng | Dự toán số tiền chi | |
Số tiền/bộ | Số tiền | |||
1 | Sửa tủ đồ dùng lớp 4A | 1 | 1.500.000 | 1.500.000 |
2 | Phun sơn, Thay cửa lớp 2B bằng gỗ nhóm 4 | 2.6 | 2.200.000 | 5.700.000 |
3 | Mua 3 máy vtinh phòng tin học | 3 | 8.500.000 | 25.500.000 |
4 | Lắp bảng 3 tấm | 5 | 7.000.000 | 35.000.000 |
5 | Sơn lại chân bàn, Thay mặt bàn bằng gỗ nhóm 4 | 18 | 750.000 | 13.500.000 |
6 | Ghế nhựa học sinh | 400 | 15.000 | 6.000.000 |
7 | Sơn chân ghế và thay mặt ghế, tựa ghế học sinh bằng gỗ nhóm 4 | 123 | 330.000 | 40.500.000 |
8 | Sửa chữa, lắp 3 mắt camera | 3 | 1.000.000 | 3.000.000 |
9 | Mua tivi lớp học | 3 | 12.000.000 | 36.000.000 |
10 | Làm hệ thống dàn hoa lớp học | 20.000.000 | ||
11 | Sửa chữa các phụ kiện máy vitinh, tivi hư hỏng, hệ thống mạng trường học. | 30.000.000 | ||
12 | Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện, quạt điện, dây điện, | 20.000.000 | ||
13 | Mua bổ sung sách vở, thiết bị dạy học | 15.000.000 | ||
14 | Tu sửa làm thêm nhà xe | 15.000.000 | ||
Tổng (1+…+14) | 266.700.000 |
TT | Tên cuộc thi, giao lưu | Cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp QG |
1 | Toán - Tiếng Việt Tuổi thơ | 6 | 1 | 0 |
2 | Tiếng Anh IOE | 10 | 5 | 01 |
3 | Trạng Nguyên Tiếng Việt | 30 | 5 | 02 |
4 | Đấu trường Toán học Vioedu | 6 | 3 | 01 |
5 | Vẽ tranh do Công ty Honda, Toyota tổ chức | 5 | 1 | 0 |
6 | Tham gia cuộc thi “Bác Hồ với thiếu nhi, thiếu nhi với Bác Hồ” | 5 | 1 | 0 |
7 | Khác (Thi hát dân ca, kể chuyện, vẽ tranh, ATGT...) | 5 | 1 | 0 |
8 | Tin học trẻ | 2 | 1 | 0 |
Lớp | Số chủ đề | Môn học chủ đạo | Ghi chú |
LỚP 1 | 5 chủ đề | Toán, Tự nhiên – Xã hội | |
LỚP 2 | 5 chủ đề | Toán, Tự nhiên – Xã hội | |
LỚP 3 | 5 chủ đề | Toán, Tự nhiên – Xã hội, Công nghệ | |
LỚP 4 | 5 chủ đề | Toán, Khoa học, LS-ĐL | |
LỚP 5 | 5 chủ đề | Toán, Khoa học, Công nghệ |
Lớp | Số tiết học | Môn học chủ đạo | Ghi chú |
LỚP 3 | 6 tiết | Tiếng việt, Đạo đức, HĐTN | |
LỚP 4 | 12 tiết | Tiếng việt, Đạo đức, HĐTN, LS-ĐL | |
LỚP 5 | 10 tiết | Tiếng việt, LS-ĐL, đạo đức |
TT | Môn học | Khối lớp 1 | Khối lớp 2 | Khối lớp 3 | Khối lớp 4 | Khối lớp 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng | HK1 | HK2 | Tổng | HK1 | HK2 | Tổng | HK1 | HK2 | Tổng | HK1 | HK2 | Tổng | HK 1 | HK2 | |||||||||||||||||||||||
1. 1. Môn học/hoạt động giáo dục bắt buộc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | T việt | 420 | 216 | 204 | 350 | 180 | 170 | 245 | 126 | 119 | 245 | 126 | 119 | 245 | 126 | 119 | |||||||||||||||||||||
2 | Toán | 105 | 54 | 51 | 175 | 90 | 85 | 175 | 90 | 85 | 175 | 90 | 85 | 175 | 90 | 85 | |||||||||||||||||||||
3 | TN&XH | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | |||||||||||||||||||||||||||
4 | LS&ĐL | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | ||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Đạo đức | 35 | 18 | 17 | 35 | 18 | 17 | 35 | 18 | 17 | 35 | 18 | 17 | 35 | 18 | 17 | |||||||||||||||||||||
6 | GDTC | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | |||||||||||||||||||||
7 | NT (ÂN; MT) | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | |||||||||||||||||||||
8 | HĐTN | 105 | 54 | 51 | 105 | 54 | 51 | 105 | 54 | 51 | 105 | 54 | 51 | 105 | 54 | 51 | |||||||||||||||||||||
9 | Tiếng Anh | 140 | 72 | 68 | 140 | 72 | 68 | 140 | 72 | 68 | |||||||||||||||||||||||||||
10 | TH-CN | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | |||||||||||||||||||||||||||
11 | Tiếng Anh | 70 | 36 | 34 | 70 | 36 | 34 | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.2. Hoạt động củng cố tăng cường | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | TATC | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | KNSTC | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | |||||||||||||||||||||||||||||||
3 | HĐ củng cố | 35 | 35 | 35 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số tiết | 1120 | 1120 | 1120 | 1115 | 1155 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Số tiết/tuần | 1120 tiết/35 = 32 tiết |
1120 tiết/35 = 32 tiết |
1120 tiết/35 = 32 tiết |
1155 tiết/35 = 33 tiết | 1155 tiết/35 = 33 tiết |
||||||||||||||||||||||||||||||||
Số buổi dạy/tuần | 9 buổi | 9 buổi | 9 buổi | 9 buổi | 9 buổi | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng | Chủ điểm | Nội dung trọng tâm | H. thức tổ chức | Thời gian thực hiện | Người thực hiện | Lực lượng cùng tham gia |
Tháng 9 | Chào mừng năm học mới | Khai giảng năm học | Tập trung toàn trường | Sáng thứ năm (05/9/2024) | Đàm Thị Lan Chu Thị Hòa |
GV và học sinh toàn trường |
Trung thu của em | Tập trung toàn trường | Sáng thứ hai (16/9/2024) | Chu Thị Hòa | GV và học sinh toàn trường | ||
Tháng 11 | Biết ơn thầy giáo, cô giáo | HĐTN: Tri ân thầy giáo, cô giáo |
Tập trung toàn trường | Thứ tư (20/11/2024) | Chu Thị Hòa | GV và học sinh toàn trường |
Tháng 12 | Uống nước nhớ nguồn | HĐTN: Theo bước chân anh bộ đội Cụ Hồ | Tập trung toàn trường | Chiều thứ sáu (20/12/2024) | Chu Thị Hòa | GV và học sinh toàn trường |
Tháng 1 | Ngày Tết quê em | HĐTN: Ngày tết quê em | Tập trung toàn trường | Chiều thứ sáu (17/01/2025) | Chu Thị Hòa | GV và học sinh toàn trường |
Tháng 3 | Ngày hội thiếu nhi khỏe | HĐTN: Ngày hội TN vui khỏe. SP STEM | Tập trung toàn trường | Sáng thứ hai (24/3/2025) | Chu Thị Hòa | GV và học sinh toàn trường |
Tháng 4 | Em xây dựng thói quen đọc sách | HĐTN: Ngày sách Việt Nam | Tập trung toàn trường | Sáng thứ bảy (19/4/2025) | Chu Thị Hòa Nguyễn Thị Thuyết |
GV và học sinh toàn trường |
Tháng 5 | Nhớ ơn Bác Hồ | 1. Đón HSMN đến trường TH 2. HSL5 TN ở trường THCS |
Tập trung toàn trường | Sáng thứ 2 và sáng 4 (19,21/5/2025) |
GV chủ nhiệm | GV và HS toàn trường. |
TT | Nội dung | Hoạt động | Đối tượng/ quy mô |
Thời gian | Địa điểm | Ghi chú |
1 | Tiếng Anh tăng cường |
Hoạt động phát triển năng lực môn Tiếng Anh | Học sinh lớp 1, 2,3,4,5 |
Chiều thứ 6 | Lớp học | |
2 | Phát triển kĩ năng sống | Hoạt động phát triển Kĩ năng sống | Học sinh toàn trường |
Tiết cuối các buổi học trong tuần |
Lớp học | |
4 | Giáo dục STEM | Hoạt động giáo dục STEM. | Học sinh lớp 1,2,3,4,5 |
Theo tháng | Lớp học |
TT | Tiêu chí đánh giá | Nội dung đánh giá | Điển tối đa | Ghi chú |
Nội dung 1 |
Tiêu chí 1 | Nắm bắt nhiệm vụ năm học, nội dung CTGDPT 2018, SGK mới, tham gia các chuyên đề trường, Phòng, Sở đầy đủ, nghiêm túc, chất lượng | 5 điểm | |
Tiêu chí 2 | Vận dụng kiến thức vào hoạt động nghề nghiệp thông qua hoạt động giáo dục và dạy học | 5 điểm | ||
Tổng điểm | 10 | |||
Nội dung 2 |
Tiêu chí 1 |
Xây dựng nội dung giáo dục địa phương; Phát huy vai trò của tổ, khối chuyên môn, các nội dung sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn ở trường, liên trường | 5 điểm | |
Tiêu chí 2 | Vận dung kiến thức vào hoạt động nghề nghiệp thông qua hoạt động dạy học và giáo dục | 5 điểm | ||
Tổng điểm | 10 | |||
Nội dung 3 | Tiêu chí 1 | Tiếp thu kiến thức, kĩ năng, mục tiêu, nội dung của các mođun trong chương trình BDTX CBQL: Modul 14,17 GV: Modul 09,12 |
5 điểm | |
Tiêu chí 2 | Vận dụng kiến thức đã học vào hoạt động nghề nghiệp thông qua hoạt động dạy học và giáo dục | 5 điểm | ||
Tổng điểm | 10 điểm | |||
Điểm TB | (ND 1 + ND 2 + ND 3) : 3 |
Thời gian (tháng) | Nội dung kiểm tra | Phân công thực hiện | (Điều chỉnh, bổ sung) |
Tháng 9/2023 | - Công tác tuyển sinh - KT rà soát cơ sở v/c, an toàn trường học - KT việc thực hiện chương trình GDPT 2018 + Dạy học lồng ghép (học thông qua chơi, , stem, GD địa phương...) |
- Trần Anh, Hải, L.Anh - Trần Anh, Hải, L.Anh,Thương, Lý -BGH |
|
Tháng 10/2023 |
- Hồ sơ giáo viên - Hồ sơ tổ chuyên môn - Kiểm tra việc việc bố trí sử dụng đội ngũ giáo viên, nhân viên |
- BGH, TT, TP - Cô Lan, T Anh - Thầy Hải, Thương, L Anh, Lý |
|
Tháng 11/2023 | - KT việc thực hiện chương trình GDPT 2018 + Dạy học lồng ghép (Stem, Chương trình địa phương, học thông qua chơi,..) - Kiểm tra CĐ tổ chức lớp học, XD không gian lớp học. |
- Lan, Trần Anh, Thương, L Anh - Hoà, Anh,Thương, L Anh |
|
Tháng 12/2023 |
- KT công tác Đội - KT việc thực hiện chương trình GDPT 2018 + Dạy học lồng ghép (Stem, Chương trình địa phương, học thông qua chơi,..) |
- Trần Anh, Lý, Hải - BGH |
|
Tháng 1/2024 |
- KT quản lý thu chi trong NT năm 2023 - Hồ sơ giáo viên - Hồ sơ tổ chuyên môn |
-Ban TTND -PHT, TT, TP |
|
Tháng 2/2024 | - Kiểm tra việc thực hiện thư viện Room to read | BGH, cô Thuyết | |
Tháng 3/2024 | - KT việc thực hiện chương trình GDPT 2018 + Dạy học lồng ghép (Stem, Chương trình địa phương, học thông qua chơi,..) - KT việc thực hiện QCDC |
- BGH + TT - Hải, Anh, Lý |
|
Tháng 4/2024 | - KT việc thực hiện CT 05 (CĐ năm 2024) - Hồ sơ giáo viên, hồ sơ tổ CM |
-Trần Anh, Anh, Hoà - BGH |
|
Tháng 5/2024 | - Kiểm tra “Trường học thân thiện, học sinh tích cực” | -Trần Anh, Hoà, Thương |
BAN CHỈ ĐẠO PCGD XÃ
X - Chủ tịch UBND xã: trưởng ban - H.trưởng THCS: Ph.ban trực - H.trưởng Tiểu học: Ban viên - H.trưởng Mẫu giáo: Ban viên - Uỷ viên Văn hoá xã: Ban viên - ch.tịch Hội CCB: Ban viên - Bí thư Đoàn xã: Ban viên - Hội trưởng P.nữ xã: Ban viên |
BAN THỰC HIỆN PCGDTH ĐĐT
TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN QUẢNG - Hiệu trưởng: trưởng ban - phó H.trưởng: Phó ban - Đại diện cấp ủy: Ban viên - Chủ tịch Công đoàn: Ban viên - Bí thư Chi đoàn: Ban viên - Tổng phụ trách Đội: Ban viên - Các GV chủ nhiệm: Ban viên - Đại diện Hội CMHS: Ban viên |
Chỉ đạo
|
Báo cáo
|
TT | Xóm | Họ tên | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
1 | Xóm 1 | Phạm Thị Trâm | ||
2 | Xóm 2 | Đặng Xuân Diễn | ||
3 | Xóm 3 | Phan Thị Xuân Quý | ||
4 | Xóm 4 | Nguyễn Thị Thương | ||
5 | Xóm 5 | Phan Văn Hải |
TT | Họ và tên | Ngày sinh | Trình độ CM (ghi rõ môn đào tạo ban đầu) |
Nhiệm vụ được giao | Phân công nhiệm vụ chính và công tác Lãnh đạo |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đàm Thị Lan | 26/03/1969 | ĐHTH | Hiệu trưởng | Quản lý chung, Giảng dạy 2 tiết |
2 | Trần Thị Anh | 16/09/1973 | ĐHTH | P. Hiệu trưởng | Quản lý Phổ cập Quản lý chuyên môn và các hoạt động về GV, Giảng dạy 4 tiết |
3 | Phạm Thị Trâm | 18/02/1973 | ĐHTH | Giáo viên | Chủ nhiệm và giảng dạy lớp 1A |
4 | Cao Thị Lý | 06/06/1974 | ĐHTH | Giáo viên | Chủ nhiệm và giảng dạy lớp 1B |
5 | Nguyễn Thị Thương | 26/03/1979 | ĐHTH | Giáo viên | CN, Giảng dạy lớp 1C, Tổ trưởng tổ 1-2-3 |
6 | Trần Thị Thanh | 10/10/1985 | ĐHTH | Giáo viên | Chủ nhiệm và giảng dạy lớp 2A |
7 | Nguyễn Thị Thanh | 10/10/1982 | ĐHTH | Giáo viên | Chủ nhiệm và giảng dạy lớp 2B |
8 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 30/08//1988 | CĐTH | Giáo viên | Chủ nhiệm và giảng dạy lớp 2C |
9 | Lê Thị Hương | 23/09/1984 | ĐHTH | Giáo viên | Chủ nhiệm và dạy Tiếng việt 3A, 3C |
10 | Lương Thị Hạnh | 25/08/1975 | ĐHTH | Giáo viên | CN và Giảng dạy lớp 3B, Tổ phó tổ 1-2-3 |
11 | Đặng Xuân Diễn | 07/01/1984 | ĐH Toán | Giáo viên | Chủ nhiệm và dạy Toán 3A, 3C |
12 | Lương Thị Trần Anh | 14/10/1971 | CĐTH | Giáo viên | CN và giảng dạy lớp 4A, tổ trưởng tổ 4,5 |
13 | Võ Thị Hà | 12/03/1988 | ĐHTH | Giáo viên | Chủ nhiệm và giảng dạy lớp 4B |
14 | Phan Văn Hải | 26/01/1975 | ĐHTH | Giáo viên | Chủ nhiệm và giảng dạy lớp 5A |
15 | Trần Thị Hương | 10/09/1982 | ĐHTH | Giáo viên | Chủ nhiệm và giảng dạy lớp 5B |
16 | Phan Thị Xuân Quý | 17/11/1973 | ĐHTH | Giáo viên | Chủ nhiệm và giảng dạy lớp 5C |
17 | Nguyễn Thị Toan | 26/02/1980 | ĐH TA | Giáo viên | Dạy TA khối 1,2,5 |
18 | Tăng Thị Liễu | 08/07/1990 | ĐH TA | Giáo viên | Dạy TA khối 3,4 |
19 | Chu Thị Hòa | 03/12/1976 | ĐH ÂN | Giáo viên | Dạy âm nhạc lớp 1,2,3,4, TPTĐ |
20 | Nguyễn Thị Dung | 13/04/1995 | ĐH Tin học | Giáo viên | Dạy Tin học khối 1,2,3 |
21 | Hồ Thị Ngọc Anh | 25/02/1999 | ĐHTH | Giáo viên | -Nghỉ sinh - T2-T5: dạy 1 số tiết k3,4 |
22 | Lê Thị Ngọc Vân | 02/09/1979 | ĐHTH | Giáo viên | Dạy MT lớp 1,2,3,4,5 |
Thời gian | Nội dung công việc | Ghi chú |
Tháng 8/2024 |
- Tuyển sinh lớp 1. Ôn tập và đánh giá lần 2 cho học sinh chưa HTCT cho khối lớp 1. Tựu trường năm học 2024-2025 vào ngày 26/8 - Dự tổng kết năm học 2023-2024 và triển khai NVNH 2024-2025. - Cùng Ban ĐDCMHS rà soát CSVC để chuẩn bị các ĐK cho năm học mới. - Tập huấn sử dụng SGK lớp 5; Tập huấn, bồi dưỡng cho CBQL, GV dạy lớp 5 môn Tin học; Tập huấn khai thác, sử dụng học liệu tiếng Anh; Tập huấn bồi dưỡng nâng cao năng lực quản trị nhà trường cho đội ngũ CBQL cấp tiểu học; Hội nghị, Tập huấn Học bạ số, Họp cha mẹ học sinh đầu năm. - XD KHGDNT, KHGD môn học, góp ý, bổ sung KHGDNT; KHGDTC - Xây dựng và ban hành CTGDNT năm học 2024 -2025 và các quy chế trong nhà trường. - Dự Hội nghị triển khai nhiệm vụ năm học 2024-2025 của PGD. - Tham mưu với UBND xã để xây nhà đa năng |
|
Tháng 9/2024 |
- Khai giảng năm học mới và Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường 05/9 - Triển khai các hoạt động giáo dục nhân tháng An toàn giao thông; các hoạt động nhân tháng Khuyến học - Báo cáo dữ liệu Giáo dục Tiểu học đầu năm học qua phần mềm EQMS - Tập huấn sử dụng tài liệu giáo dục địa phương lớp 5 - Kiểm tra công tác triển khai các nhiệm vụ đầu năm học và tổ chức dạy học CTGDPT 2018. - Nạp hồ sơ đăng ký và tổ chức Hội thi GVDG huyện 2024-2026 - Hoàn thành việc xây dựng KHGD nhà trường và duyệt tại phòng - Thực hiện chương trình năm học mới từ 09/9/2024 - Các tổ sinh hoạt chuyên môn đầu năm học - Kiểm tra nội bộ nhà trường, dự giờ GV lớp 5 - Báo cáo dữ liệu GD tiểu học đầu năm học qua phần mềm CSDL. - Hội nghị CBVC và kiện toàn các tổ chức, đoàn thể. - Duyệt kế hoạch tổ chuyên môn, kế hoạch các bộ phận: HP,TV-TB, đội, y tế, … ; kế hoạch chủ nhiệm lớp và kế hoạch cá nhân. - Hoàn thành dữ liệu PCGDTH ĐĐT. - Tổ chức họp Ban đại diện CMHS các lớp đầu năm. - Tham gia SHCM do phòng tổ chức. |
|
Tháng 10/2024 |
- Hoàn chỉnh hồ sơ PCGDTH cấp huyện nạp về Phòng GD - SHCM cụm về Dạy học thông qua chơi, Dạy học dự án; dạy học STEM - Đón đoàn kiểm tra của PGD - Tổ chức kỷ niệm 20/10. - Đón đoàn kiểm tra việc triển khai dạy học CTGDPT 2018 với lớp 5. |
|
Tháng 11/2024 |
- Tổ chức kỷ niệm Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 - KTĐK giữa học kỳ I, năm học 2024-2025 - Đón đoàn kiểm tra - Tham gia tâp huấn dự án Học thông qua Chơi - Tham gia dự thi GVDG huyện 2024 |
|
Tháng 12/2024 |
- Kiểm tra thực hiện tổ chức dạy học CTGDPT 2018 - Nạp hồ sơ đội tuyển GV dự thi GVDG huyện cấp TH 2024 - Tổ chức kỷ niệm 22/12 - Tham dự SHCM cấp huyện: Dạy học STEM - Tổ chức HĐTN |
|
Tháng 01/2025 |
- Đón đoàn kiểm tra thực hiện tổ chức dạy học CTGDPT 2018 - KTĐK cuối học kỳ I; triển khai các nhiệm vụ học kỳ II - Sinh hoạt chuyên môn cụm trường theo về HTQC - Tham gia GV dạy giỏi dự thi phần Báo cáo BPNCCLGD, Hội thi GVDG huyện 2024 - Các tổ SHCM |
|
Tháng 02/2025 |
- Duy trì tốt nền nếp dạy và học sau Tết Nguyên đán; - SHCM cụm trường. - Tổ chức các hoạt động chào mừng kỷ niệm ngày thành lập Đảng - Các tổ SHCM - SHCM cụm trường. - Hội nghị CBVC kì 2. - Kiểm tra nội bộ nhà trường - Tổ chức HĐTN |
|
Tháng 3/2025 |
- Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II; - Tập huấn CTGDPT 2018 cho giáo viên lớp 5 các môn học/HĐGD. - Giao lưu Văn toán tuổi thơ cấp huyện - Chấm thi trường đẹp. Nạp và chấm SKKN. - Kỉ niệm ngày 08/3; 26/3. - Chấm thi lớp học an toàn, lớp học đẹp. - Các tổ SHCM, tổ chức HĐTN - Kiểm tra nội bộ nhà trường, dự giờ GV lớp 3 - Giao lưu Văn, Toán tuổi thơ cấp tiểu học cấp huyện - Dự thi phần Thực hành GVDG huyện cấp TH 2024 |
|
Tháng 4/2025 |
- Tổ chức Ngày hội đọc sách; - Đón đoàn Kiểm tra các chuyên đề nội bộ trường học. - Giao lưu Văn, Toán tuổi thơ cấp tiểu học cấp tỉnh; - Hội thảo, chia sẻ kinh nghiệm áp dụng HTQC; STEM cấp huyện - Đón đoàn chấm thi trường đẹp. Nạp SKKN về phòng GD. |
|
Tháng 5/2025 |
- Kiểm tra định kỳ cuối năm học; Hoàn thành CT năm học 2024-2025 - Tổ chức HĐTN làm quen cho HS mầm non với trường TH, tổ chức cho HS lớp 5 làm quen với các HĐ ở trường THCS, tổ chức Lễ ra trường và bàn giao HS lớp 5. - Tổng hợp kết quả năm học; Duyệt CSDL, HTCTTH lần 1. - Hoàn thành hồ sơ và xét thi đua khen thưởng cuối năm học. - Tổ chức lễ Tổng kết và bàn giao học sinh về địa phương. - Kiểm kê, bàn giao CSVC, tài chính, phân công trực hè. - Hoàn chỉnh các Báo cáo gửi Phòng GD&ĐT. |
|
Tháng 6/2025 | - Nạp các loại báo cáo với phòng GD&ĐT. - Xây dựng kế hoạch BDTX hè và năm học mới. |
|
Tháng 7/2025 |
- Chuẩn bị công tác bồi dưỡng hè 2025. - Tham gia tập huấn do Bộ, Sở GD&ĐT triển khai. - Xây dựng phương án tổ chức dạy học 2025-2025. Chuẩn bị các điều kiện về CSVC, thiết bị dạy học cho năm học mới |
TT | Nội dung chi | Số lượng | Dự toán số tiền chi | |
Số tiền/bộ | Số tiền | |||
1 | Mua tivi 3 phòng học khối lớp 5 | 3 | 13 000 000 | 39 000 000 |
2 | Mua tivi 3 phòng TV, phòng truyền thống, Phòng MT | 3 | 13 000 000 | 39 000 000 |
3 | Sửa chữa mái tôn nhà xe | 20 | 35 000 000 | 7 000 000 |
4 | Mua bổ sung máy vitinh phòng tin học | 4 | 8 000 000 | 32 000 000 |
5 | Bảo dưỡng, sửa chữa thay thế thiết bị hư hỏng máy vi tính, cài đặt vi rút hệ thống mạng phòng học tin học của học sinh, | 20 000 000 | ||
6 | Sửa chữa thay thế, bổ sung quạt trần, tường, bóng điện …. | 17 000 000 | ||
7 | Sửa chữa bàn ghế học sinh | 15 000 000 | ||
8 | Sửa cửa sổ, cửa ra vào lớp học | 12 000 000 | ||
9 | Trang trí sân trường | 24 000 000 | ||
Tổng (1+…+9) | 205 000 000 |
TT | Nội dung chi | Số lượng | Dự toán số tiền chi | |
Số tiền/bộ | Số tiền | |||
1 | Mua tivi 3 phòng học khối lớp 5 | 3 | 13 000 000 | 39 000 000 |
2 | Mua tivi 3 phòng TV, phòng truyền thống, Phòng MT | 3 | 13 000 000 | 39 000 000 |
3 | Sửa chữa mái tôn nhà xe | 20 | 35 000 000 | 7 000 000 |
4 | Mua bổ sung máy vitinh phòng tin học | 4 | 8 000 000 | 32 000 000 |
5 | Bảo dưỡng, sửa chữa thay thế thiết bị hư hỏng máy vi tính, cài đặt vi rút hệ thống mạng phòng học tin học của học sinh, | 20 000 000 | ||
6 | Sửa chữa thay thế, bổ sung quạt trần, tường, bóng điện …. | 17 000 000 | ||
7 | Sửa chữa bàn ghế học sinh | 15 000 000 | ||
8 | Sửa cửa sổ, cửa ra vào lớp học | 12 000 000 | ||
9 | Trang trí sân trường | 24 000 000 | ||
Tổng (1+…+9) | 205 000 000 |
CÁN BỘ-GV-CNV
TOÀN TRƯỜNG |
TỔNG SỐ |
NỮ | ĐẢNG |
TRONG ĐÓ |
GHI CHÚ |
||||||||
TRÌNH ĐỘ |
X.LOẠI CH.MÔN |
BC | HĐ |
||||||||||
Th.Sĩ | ĐH | CĐ | TC | GIỎI TỈNH | GIỎI HUYỆN |
GIỎI TRƯỜNG |
|||||||
Tổng số: |
25 | 20 | 16 | 0 | 21 | 01 | 0 | 01 | 13 | 18 | 22 | 0 | |
- Quản lí | 02 | 02 | 02 | 0 | 02 | 0 | 0 | 01 | 01 | 02 | 0 | ||
- Giáo viên | 20 | 18 | 12 | 0 | 18 | 02 | 0 | 0 | 13 | 18 | 18 | 02 | |
+ Âm nhạc kiêm TPT- Mỹ thuật | 02 | 02 | 02 | 0 | 02 | 0 | 0 | 0 | 1 | 01 | 02 | 0 | |
+ Tiếng Anh-Tin học | 04 | 03 | 02 | 0 | 04 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 03 | 01 | |
- Phục vụ | 03 | 03 | 02 | 0 | 03 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 03 | 0 |
Nguồn tin: tieuhocdienquang.dienchau.edu.vn